Từ điển Thiều Chửu
環 - hoàn
① Cái vòng ngọc. ||② Phàm cái gì hình vòng tròn đều gọi là hoàn, như nhĩ hoàn 耳環 vòng tai, chỉ hoàn 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn). ||③ Vây quanh. ||④ Khắp. ||⑤ Rộng lớn ngang nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
環 - hoàn
Cái vòng ngọc — Vây quanh — Xoay đi — Cũng dùng như chữ Hoàn 寰.


佩環 - bội hoàn || 指環 - chỉ hoàn || 環境 - hoàn cảnh || 金環 - kim hoàn || 連環 - liên hoàn || 玉環 - ngọc hoàn || 耳環 - nhĩ hoàn || 循環 - tuần hoàn ||